+ Modem WiFi 6 có 2 băng tần cực mạnh.
+ Mesh WiFi 6 phủ sóng mọi ngóc ngách
+ Miễn phí đầu thu Android TV Box 4K trị giá 1.550.000đ.
+ Tặng từ 1-3 tháng cước sử dụng.
+ Thủ tục đơn giản, tư vấn tại nhà.
+ Lắp đặt nhanh chóng trong 24h.
+ Lắp đặt xong mới thanh toán.
+ Xử lý sự cố sau khi lắp đặt từ 1=> 6h (Kể cả ngày nghỉ)
CÁC GÓI CƯỚC INTERNET DÀNH CHO CÁ NHÂN VÀ HỘ GIA ĐÌNH
Gói Cước | Tốc độ | Giá Cước Ngoại Thành | Giá Cước Nội Thành |
SUN 1 | 200Mbps | 180.000 | 220.000 |
SUN 2 | Không giới hạn (300Mbps-1000Mbps) | 229.000 | 245.000 |
SUN 3 | Không giới hạn (400Mbps-1000Mbps) | 279.000 | 330.000 |
| |||
LƯU Ý:
|
CÁC GÓI CƯỚC INTERNET DÀNH CHO NHÀ LẦU, QUÁN CAFE
Gói Cước | Tốc độ | Giá Cước Ngoại Thành | Giá Cước Nội Thành | Số Lượng Thiết Bị WIFI |
STAR 1 | 200Mbps | 210.000 | 255.000 | 2 WIFI 6 |
STAR 2 | Không giới hạn (300Mbps-1000Mbps) | 245.000 | 289.000 | 3 WIFI 6 |
STAR 3 | Không giới hạn (400Mbps-1000Mbps) | 299.000 | 359.000 | 4 WIFI 6 |
Trang Bị Thêm Từ 1-3 Thiết Bị Wifi Phụ (Mesh Wifi 6 | ||||
| ||||
LƯU Ý:
|
Home Wifi Viettel là một sản phẩm dành cho các khách hàng dùng Internet cáp quang của Viettel. Home WiFi ứng dụng công nghệ Mesh WiFi với khả năng xuyên tường cao, phủ đến toàn bộ ngóc ngách trong căn nhà.
Mô hình triển khai Mesh Wifi Viettel:
CÁC GÓI CƯỚC COMBO INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH
Gói Cước Combo | Giá Cước Ngoại Thành | Giá Cước Nội Thành | ||
Truyền Hình Sử dụng App | Truyền Hình Sử dụng Box | Truyền Hình Sử dụng App | Truyền Hình Sử dụng Box | |
HOME (150Mbps) + Truyền Hình | 195.000 | 225.000 | – | – |
SUN 1 (200Mbps) + Truyền Hình | 210.000 | 240.000 | 250.000 | 280.000 |
SUN 2 (300Mbps-1000Mbps) + Truyền Hình | 259.000 | 289.000 | 275.000 | 305.000 |
SUN 3 (400Mbps-1000Mbps) + Truyền Hình | 309.000 | 339.000 | 360.000 | 390.000 |
STAR 1 (200Mbps) + Truyền Hình | 240.000 | 270.000 | 285.000 | 315.000 |
STAR 2 (300Mbps-1000Mbps) + Truyền Hình | 275.000 | 305.000 | 319.000 | 349.000 |
STAR 3 (400Mbps- 1000Mbps) + Truyền Hình | 329.000 | 359.000 | 389.000 | 419.000 |
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Đóng hàng tháng
- Đóng Trước 6 Tháng *
- Đóng Trước 12 Tháng Tặng Thêm 1 Tháng
- Đóng Trước 18 Tháng Tặng Thêm 3 Tháng
- Giá trên đã bao gồm VAT
- Khu vực Ngoại Thành : Quận 5, 6, 8, 9,12, Thủ Đức, Gò Vấp, Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn, Cần Giờ, Củ Chi.
- Khu vực Nội Thành : Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú.
Hình ảnh thực tế Box Android Viettel:
CÁC GÓI CƯỚC INTERNET DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Gói cước dành cho Doanh nghiệp nhỏ (IP Động):
Gói cước | Trong nước / quốc tế | Mesh Wifi | IP | Cước trọn gói (đã VAT) |
Pro1 | 400Mbps-1000Mbps / 2Mbps | Không | IP Động | 350.000 VNĐ |
Pro2 | 500Mbps-1000Mbps /5Mbps | Không | IP Động | 500.000 VNĐ |
Pro600 | 600Mbps-1000Mbps / 2Mbps | Không | IP Động | 500.000 VNĐ |
Pro1000 | 1000Mbps / 10Mbps | Không | IP Động | 700.000 VNĐ |
Mesh Pro1 | 400Mbps-1000Mbps / 2Mbps | 1 Mesh Wifi 6 | IP Động | 400.000 VNĐ |
Mesh Pro2 | 500Mbps-1000Mbps / 5Mbps | 2 Mesh Wifi 6 | IP Động | 600.000 VNĐ |
Mesh Pro600 | 600Mbps-1000Mbps / 2Mbps | 2 Mesh Wifi 6 | IP Động | 650.000 VNĐ |
Mesh Pro1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 2 Mesh Wifi 6 | IP Động | 880.000 VNĐ |
Trang Bị Router Wifi 6 | ||||
|
Wi-Fi 6 là gì ? Wi-Fi 6 (802.11AX) là một tiêu chuẩn được nâng cấp từ tiêu chuẩn Wifi 5 hiện đang phổ biến (802.11AC).
Là phiên bản cải tiến của Wifi 5, chắc chắn Wifi 6 sẽ có nhiều ưu việt hơn so với thế hệ cũ. Sự thay thế cũng là tất yếu khi mà những hạn chế dần được khắc phục, nhằm mục đích mang đến cho người dùng internet những trải nghiệm mượt mà hơn.
Gói cước dành cho Doanh nghiệp lớn (Cần IP Tĩnh):
Gói cước | Trong nước / quốc tế | IP |
Cước trọn gói (đã VAT) |
Vip200 | 200Mbps / 5Mbps | 1 IP Tĩnh | 800.000 VNĐ |
Vip500 | 500Mbps / 10Mbps | 1 IP Tĩnh | 1.900.000 VNĐ |
Vip600 | 600Mbps / 30Mbps | 5 IP Tĩnh | 6.600.000 VNĐ |
F200N | 300Mbps-400Mbps / 4Mbps | 1 IP Tĩnh | 1.100.000 VNĐ |
F200Plus | 300Mbps-400Mbps / 12Mbps | 1 IP Tĩnh | 4.400.000 VNĐ |
F300Basic | 500Mbps / 22Mbps | 5 IP Tĩnh | 7.700.000 VNĐ |
F300Plus | 500Mbps / 30Mbps | 9 IP Tĩnh | 9.900.000 VNĐ |
F500Basic | 600Mbps / 40Mbps | 9 IP Tĩnh | 13.200.000 VNĐ |
F500Plus | 600Mbps / 50Mbps | 9 IP Tĩnh | 17.600.000 VNĐ |
F1000Plus | 1000Mbps / 100Mbps | 9 IP Tĩnh | 50.000.000 VNĐ |
Trang Bị Modem Chịu Tải Draytek | |||
|
Các câu hỏi thường gặp khi đăng ký lắp đặt internet Viettel
1) Lắp đặt internet Viettel có kèm modem wifi không ? Thiết bị do Viettel cung cấp là loại thiết bị gì ?
Khi đăng ký lắp đặt internet Viettel, quý khách sẽ được trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần. Khi đăng ký các gói cước home wifi (STAR1, STAR2, STAR3), khách hàng sẽ được trang bị thêm 1 – 3 thiết bị wifi mesh (tùy vào gói cước) giúp cho việc phủ sóng wifi cho toàn ngôi nhà được tốt hơn.
2) Cước internet Viettel hàng tháng có thể thanh toán qua những hình thức nào ?
Hiện nay Viettel đang áp dụng các hình thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng có thể chọn lựa các hình thức sau:
– Thanh toán tại địa chỉ lắp đặt, địa chỉ theo yêu cầu ghi trên hợp đồng (lệ phí thu cước tại nhà 5.000đ/tháng/lần).
– Thanh toán tại các điểm giao dịch của Viettel (miễn phí).
– Thanh toán qua dịch vụ My Viettel hoặc Viettel Money (miễn phí, chiết khấu 3% giá trị hóa đơn).
– Ủy nhiệm thu, chi qua ngân hàng (theo biểu phí ngân hàng).
– Thanh toán qua các cổng thanh toán khác (theo biểu phí cổng thanh toán).
3) Tôi đang dùng internet Viettel nhưng không biết gói cước của mình là gói nào ?
Để biết gói cước internet Viettel của đang sử dụng là gói cước nào khách hàng có thể làm theo các cách sau đây:
– Giá cước, gói cước in trên biên bản nghiệm thu hoặc hợp đồng đã ký với Viettel.
– Gói cước được in trên hóa đơn thu cước với Viettel.
– Khách hàng gọi tổng đài Viettel hỗ trợ sau bán hàng: 1800 8119 (máy nhánh 5).
4) Cách thức và thủ tục chuyển đổi gói cước internet Viettel đang sử dụng ?
Các khách hàng đang sử dụng dịch vụ internet Viettel sẽ có chính sách riêng khi chuyển đổi giữa các gói cước. Khách hàng không cần trả lại các thiết bị của Viettel khi chuyển đổi gói cước internet, không phải tiếp tục cam kết sử dụng gói cước cũ, chỉ cần đem CMND / CCCD (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức) để đăng ký chuyển đổi gói cước internet tại cửa hàng Viettel gần nhất.
5) Đang sử dụng dịch vụ internet Viettel mà chuyển qua địa chỉ khác thì cần phải làm những gì ?
Khách hàng khi có nhu cầu chuyển dịch địa chỉ sử dụng mạng internet viettel sang địa chỉ mới (chỉ áp dụng nội tỉnh, thành phố, không chuyển được khác tỉnh, thành phố) thì cần làm các thủ tục sau:
– Đem theo giấy CMND / CCCD (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức), hợp đồng hoặc hóa đơn thu cước của Viettel và đăng ký chuyển đổi địa chỉ sử dụng tại cửa hàng Viettel.
– Khách hàng đem theo thiết bị đang sử dụng đến địa chỉ mới, trong vòng 1 – 2 ngày sẽ có nhân viên kỹ thuật đến lắp đặt internet Viettel tại địa chỉ mới. Viettel miễn phí hoàn toàn chi phí di dời đường truyền internet qua địa chỉ mới, gói cước khuyến mãi và cước đóng trước vẫn giữ nguyên cho khách hàng.
6) Cách thức hủy và thủ tục hủy, tạm ngưng dịch vụ internet Viettel ?
Khác với dịch vụ di động, đối với các dịch vụ cố định Viettel (internet băng rộng, điện thoại cố định, truyền hình). Khi khách hàng có nhu cầu tạm ngưng hoặc hủy các dịch vụ, cần đem theo CMND / CCCD (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức) và hợp đồng hoặc hóa đơn thu cước của Viettel (nếu có) để giao dịch viên làm thủ tục tạm ngưng, hủy dịch vụ tại cửa hàng Viettel gần nhất.