
+ Modem WiFi 6 có 2 băng tần cực mạnh.
+ Mesh WiFi 6 phủ sóng mọi ngóc ngách
+ Miễn phí đầu thu Android TV Box 4K trị giá 1.550.000đ.
+ Tặng từ 1-3 tháng cước sử dụng.
+ Thủ tục đơn giản, tư vấn tại nhà.
+ Lắp đặt nhanh chóng trong 24h.
+ Lắp đặt xong mới thanh toán.
+ Xử lý sự cố sau khi lắp đặt từ 1=> 6h (Kể cả ngày nghỉ)
Wi-Fi 6 là gì ? Wi-Fi 6 (802.11AX) là một tiêu chuẩn được nâng cấp từ tiêu chuẩn Wifi 5 hiện đang phổ biến (802.11AC).
Là phiên bản cải tiến của Wifi 5, chắc chắn Wifi 6 sẽ có nhiều ưu việt hơn so với thế hệ cũ. Sự thay thế cũng là tất yếu khi mà những hạn chế dần được khắc phục, nhằm mục đích mang đến cho người dùng internet những trải nghiệm mượt mà hơn.
Hãy cùng điểm qua những gói cước Wifi 6 của Viettel nhé.

Gói Cước/ Tốc Độ | Giá Cước | Khuyến Mãi |
NET VT1 (300Mbps) | 180.000 | Miễn Phí Modem Wifi 6 |
NET VT2 (500Mbps-1000Mbps) | 240.000 | Miễn Phí Modem Wifi 6 |
MESH VT1 (300Mbps) | 210.000 | Miễn Phí Modem Wifi 6 + 1 Wifi phụ |
MESH VT2 (500Mbps-1000Mbps) | 245.000 | Miễn Phí Modem Wifi 6 + 2 Wifi phụ |
MESH VT3 (500Mbps-1000Mbps) | 299.000 | Miễn Phí Modem Wifi 6 + 3 Wifi phụ |
|
CÁC GÓI CƯỚC COMBO INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH
Gói Cước Combo | Truyền Hình Sử dụng App Gói Giải Trí | Truyền Hình Sử dụng Box Gói Giải Trí | Thiết Bị WIFI |
NET VT1 (300Mbps) + Truyền Hình | 200.000 | 220.000 | 1 WIFI 6 |
NET VT2 (500Mbps-1000Mbps) + Truyền Hình | 260.000 | 280.000 | |
MESH VT1 (300Mbps) + Truyền Hình | 230.000 | 250.000 | 2 WIFI 6 |
MESH VT2 (500Mbps-1000Mbps) + Truyền Hình | 265.000 | 285.000 | 3 WIFI 6 |
MESH VT3 (500Mbps- 1000Mbps) + Truyền Hình | 319.000 | 339.000 | 4 WIFI 6 |
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Đóng hàng tháng (Không áp dụng gói Mesh)
- Đóng Trước 6 Tháng *
- Đóng Trước 12 Tháng Tặng Thêm 1 Tháng
- Đóng Trước 18 Tháng Tặng Thêm 3 Tháng
Hình ảnh thực tế Box Android Viettel:

CÁC GÓI CƯỚC INTERNET DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Bạn là doanh nghiệp và bạn đang có nhu cầu lắp đặt một đường truyền cáp quang để sử dụng cho doanh nghiệp của mình. Bạn đang phân vân nên lựa chon nhà cung cấp nào là tốt nhất, ổn định nhất với và với chi phí là thấp nhất. xin tư vấn bạn một số gói cước internet cáp quang Viettel dành cho doanh nghiệp giá rẻ, chất lượng dịch vụ ổn định. Đáp ứng tốt mục đích sử dụng của doanh nghiệp bạn.
Gói cước dành cho Doanh nghiệp nhỏ (IP Động):
Gói cước | Trong nước / quốc tế | Mesh Wifi | IP | Cước trọn gói (đã VAT) |
Pro1 | 400Mbps-1000Mbps / 2Mbps | Không | IP Động | 350.000 VNĐ |
Pro2 | 500Mbps-1000Mbps /5Mbps | Không | IP Động | 500.000 VNĐ |
Pro600 | 600Mbps-1000Mbps / 2Mbps | Không | IP Động | 500.000 VNĐ |
Pro1000 | 1000Mbps / 10Mbps | Không | IP Động | 700.000 VNĐ |
Mesh Pro1 | 400Mbps-1000Mbps / 2Mbps | 1 Mesh Wifi 6 | IP Động | 400.000 VNĐ |
Mesh Pro2 | 500Mbps-1000Mbps / 5Mbps | 2 Mesh Wifi 6 | IP Động | 600.000 VNĐ |
Mesh Pro600 | 600Mbps-1000Mbps / 2Mbps | 2 Mesh Wifi 6 | IP Động | 650.000 VNĐ |
Mesh Pro1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 2 Mesh Wifi 6 | IP Động | 880.000 VNĐ |
Trang Bị Router Wifi 6 | ||||
|
Gói cước dành cho Doanh nghiệp lớn (Cần IP Tĩnh):
Gói cước | Trong nước / quốc tế | IP | Cước trọn gói (đã VAT) |
Vip200 | 200Mbps / 5Mbps | 1 IP Tĩnh | 800.000 VNĐ |
Vip500 | 500Mbps / 10Mbps | 1 IP Tĩnh | 1.900.000 VNĐ |
Vip600 | 600Mbps / 30Mbps | 5 IP Tĩnh | 6.600.000 VNĐ |
F200N | 400Mbps / 4Mbps | 1 IP Tĩnh | 1.100.000 VNĐ |
F200Plus | 400Mbps / 12Mbps | 1 IP Tĩnh | 4.400.000 VNĐ |
F300Basic | 500Mbps / 22Mbps | 5 IP Tĩnh | 7.700.000 VNĐ |
F300Plus | 500Mbps / 30Mbps | 9 IP Tĩnh | 9.900.000 VNĐ |
F500Basic | 600Mbps / 40Mbps | 9 IP Tĩnh | 13.200.000 VNĐ |
F500Plus | 600Mbps / 50Mbps | 9 IP Tĩnh | 17.600.000 VNĐ |
F1000Plus | 1000Mbps / 100Mbps | 9 IP Tĩnh | 50.000.000 VNĐ |
Trang Bị Modem Chịu Tải Tới 100 User | |||
|
Ưu điểm của gói cước cáp quang Viettel dành cho doanh nghiệp
– Trang bị modem chịu tải tới 100 User đồng thời. Thời gian lắp đặt siêu tốc. Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu của gói thấp nhất đạt 1Mbps.
– Gói cước internet cáp quang Viettel cho doanh nghiệp đa dạng về gói cước và giá cả. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà sẽ có những gói cước phù hợp, giúp tiết kiệm chi phí hàng tháng trong thời điểm khó khăn như hiện nay.
– Một ưu điểm đặc biệt quan trọng là Viettel có tới 4 tuyến cáp quang biển (2 trên bộ và 2 dưới biển) mang lại sự ổn định của đường truyền internet đi quốc tế khi xảy ra thiên tại hoặc sự cố cáp quang biển. Do vậy doanh nghiệp hoàn toàn yên tâm sử dụng khi xảy ra sự cố.

Các câu hỏi thường gặp khi đăng ký lắp đặt internet Viettel
1) Lắp đặt internet Viettel có kèm modem wifi không ? Thiết bị do Viettel cung cấp là loại thiết bị gì ?
Khi đăng ký lắp đặt internet Viettel, quý khách sẽ được trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần. Khi đăng ký các gói cước home wifi (STAR1, STAR2, STAR3), khách hàng sẽ được trang bị thêm 1 – 3 thiết bị wifi mesh (tùy vào gói cước) giúp cho việc phủ sóng wifi cho toàn ngôi nhà được tốt hơn.
2) Cước internet Viettel hàng tháng có thể thanh toán qua những hình thức nào ?
Hiện nay Viettel đang áp dụng các hình thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng có thể chọn lựa các hình thức sau:
– Thanh toán tại địa chỉ lắp đặt, địa chỉ theo yêu cầu ghi trên hợp đồng (lệ phí thu cước tại nhà 5.000đ/tháng/lần).
– Thanh toán tại các điểm giao dịch của Viettel (miễn phí).
– Thanh toán qua dịch vụ My Viettel hoặc Viettel Money (miễn phí, chiết khấu 3% giá trị hóa đơn).
– Ủy nhiệm thu, chi qua ngân hàng (theo biểu phí ngân hàng).
– Thanh toán qua các cổng thanh toán khác (theo biểu phí cổng thanh toán).
3) Tôi đang dùng internet Viettel nhưng không biết gói cước của mình là gói nào ?
Để biết gói cước internet Viettel của đang sử dụng là gói cước nào khách hàng có thể làm theo các cách sau đây:
– Giá cước, gói cước in trên biên bản nghiệm thu hoặc hợp đồng đã ký với Viettel.
– Gói cước được in trên hóa đơn thu cước với Viettel.
– Khách hàng gọi tổng đài Viettel hỗ trợ sau bán hàng: 1800 8119 (máy nhánh 5).
4) Cách thức và thủ tục chuyển đổi gói cước internet Viettel đang sử dụng ?
Các khách hàng đang sử dụng dịch vụ internet Viettel sẽ có chính sách riêng khi chuyển đổi giữa các gói cước. Khách hàng không cần trả lại các thiết bị của Viettel khi chuyển đổi gói cước internet, không phải tiếp tục cam kết sử dụng gói cước cũ, chỉ cần đem CMND / CCCD (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức) để đăng ký chuyển đổi gói cước internet tại cửa hàng Viettel gần nhất.
5) Đang sử dụng dịch vụ internet Viettel mà chuyển qua địa chỉ khác thì cần phải làm những gì ?
Khách hàng khi có nhu cầu chuyển dịch địa chỉ sử dụng mạng internet viettel sang địa chỉ mới (chỉ áp dụng nội tỉnh, thành phố, không chuyển được khác tỉnh, thành phố) thì cần làm các thủ tục sau:
– Đem theo giấy CMND / CCCD (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức), hợp đồng hoặc hóa đơn thu cước của Viettel và đăng ký chuyển đổi địa chỉ sử dụng tại cửa hàng Viettel.
– Khách hàng đem theo thiết bị đang sử dụng đến địa chỉ mới, trong vòng 1 – 2 ngày sẽ có nhân viên kỹ thuật đến lắp đặt internet Viettel tại địa chỉ mới. Viettel miễn phí hoàn toàn chi phí di dời đường truyền internet qua địa chỉ mới, gói cước khuyến mãi và cước đóng trước vẫn giữ nguyên cho khách hàng.
6) Cách thức hủy và thủ tục hủy, tạm ngưng dịch vụ internet Viettel ?
Khác với dịch vụ di động, đối với các dịch vụ cố định Viettel (internet băng rộng, điện thoại cố định, truyền hình). Khi khách hàng có nhu cầu tạm ngưng hoặc hủy các dịch vụ, cần đem theo CMND / CCCD (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức) và hợp đồng hoặc hóa đơn thu cước của Viettel (nếu có) để giao dịch viên làm thủ tục tạm ngưng, hủy dịch vụ tại cửa hàng Viettel gần nhất.