Gói cáp quang Viettel 40Mbps (NET 2 Plus)
+ Đối tượng: mọi đối tượng.
+ Băng thông trong nước: 40Mbps.
+ Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 256Kbps.
+ Cước trọn gói hàng tháng: 200.000đ – 220.000đ (Tùy khu vực).
+ IP WAN: IP động.
| |||
Băng thông trong nước | 40 Mbps | ||
Băng thông quốc tế tối thiểu | 256 Kbps | ||
Giá chưa có khuyến mại (đ/th) | 300.000 | ||
| |||
Phí hòa mạng | 250.000 | ||
Phí thiết bị | – Nhận ngay miễn phí modem wifi 04 cổng trị giá 1.200.000 | ||
Giá đã có khuyến mại (đ/th) | 200.000 – 220.000 | ||
Thời gian hưởng khuyến mại (tháng) | 24 | ||
| |||
Phí hòa mạng | – Phí lắp đặt ban đầu: Miễn phí – Nhận ngay miễn phí modem wifi 04 cổng trị giá 1.200.000 | ||
Giá đã có khuyến mại (đ/th) | 200.000 – 220.000 | ||
Phí ban đầu x 06 tháng (đ/th) | 1.200.000 – 1.320.000 | ||
Thời gian khấu trừ | Khách hàng được trừ ngay từ tháng thứ 01 đến tháng thứ 06 | ||
Khuyến mại đặc biệt | Tặng 1 tháng cước | ||
Thời gian hưởng khuyến mại (tháng) | 24 | ||
| |||
Phí hòa mạng | – Phí lắp đặt ban đầu: Miễn phí –Nhận ngay miễn phí modem wifi 04 cổng trị giá 1.200.000 | ||
Giá đã có khuyến mại (đ/th) | 200.000 – 220.000 | ||
Phí ban đầu x 12 tháng (đ/th) | 2.400.000 – 2.640.000 | ||
Thời gian khấu trừ | Khách hàng được trừ ngay từ tháng thứ 01 đến tháng thứ 12 | ||
Khuyến mại đặc biệt | Tặng 3 tháng cước: tháng 13,14,15 | ||
Thời gian hưởng khuyến mại (tháng) | 24 | ||
|
LƯU Ý:
- Giá cước 200.000đ / tháng: Áp dụng cho khu vực ngoại thành ( Quận 5, 6, 8, 9, Thủ Đức, Gò Vấp, Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn, Cần Giờ, Củ Chi).
- Giá cước 220.000đ / tháng: Áp dụng cho khu vực nội thành ( Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú).